GB Turbine Oil ISO 46
Dầu nhớt GB Turbine Oils với công thức từ dầu gốc khoáng tinh lọc cao và hệ phụ gia chuyên biệt. Tạo ra sản phẩm dầu nhớt chất lượng cao, đặc biệt trong những điều kiện bị tác động bởi những tác nhân oxy hóa cũng như môi trường hình thành nhiều cặn bùn ở nhiệt độ cao. Hệ phụ gia chọn lọc giúp bảo bệ tuyệt đối khỏi gỉ sét và ăn mòn.
Nhờ vào khả năng ổn định nhiệt độ, khả năng tách nước tuyệt vời, dầu nhớt GB Turbine Oils có tuổi thọ lâu bền, tiết kiệm chi phí vận hành, bảo dưỡng.
GB Turbine Oil tương thích với tất cả các hệ thống tua-bin. Khả năng chống oxy hóa cùng những tính chất ưu việt khác khiến đây là một lựa chọn tuyệt vời cho các hệ thống tua-bin, ứng dụng trong các hệ thống máy nén piston, hệ thống thủy lực, hệ thống tuần hoàn dầu nhiệt độ cao, máy móc và mô tơ điện cũng như ổ bi của máy bơm.
Dải sản phẩm đa dạng GB Turbine Oil ISO 22, 32, 46, 68, 100
Ưu điểm vượt trội của GB Turbine Oils
- Độ ổn định nhiệt tuyệt đối
- Bảo vệ thiết bị khỏi gỉ và ăn mòn
- Tuổi thọ dầu nhớt lâu dài, tiết kiệm chi phí
- Khả năng tách nước tốt
Mô tả
THÔNG SỐ KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | KẾT QUẢ |
||||
Cấp độ nhớt ISO | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | |
Tỷ trọng tại 15oC | ASTM D 4052 | 0.854 | 0.858 | 0.871 | 0.880 | 0.882 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC | ASTM D 92 | 210 | 218 | 226 | 232 | 238 |
Nhiệt độ đông đặc, oC | ASTM D 97 | -27 | -24 | -24 | -24 | -27 |
Độ nhớt tại 40oC, cSt | ASTM D 445 | 22.6 | 32.0 | 46.3 | 64.2 | 95.7 |
Độ nhớt tại 100oC, cSt | ASTM D 445 | 4.45 | 5.4 | 6.8 | 8.3 | 10.8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | 108 | 103 | 100 | 99 | 96 |
Màu sắc | ASTM D 1500 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.