GB Compressor Oil ISO 46
Dầu máy nén khí được sản xuất từ dầu gốc hydro-treated tinh lọc cao, thiết kế cho hệ thống máy nén khí và hệ thống tuần hoàn nhiệt độ cao nơi thường xuyên sinh ra cặn bẩn. Công thức là sự kết hợp giữa dầu gốc khoáng II công nghệ hydro-cracked chọn lọc với các chất phụ gia tiên tiến nhất nhằm cho ra một sản phẩm có độ bền nhiệt – bền oxy hóa đỉnh cao, đảm bảo hệ thống làm việc ổn định, tuổi thọ kéo dài.
GB Compressor Oil đảm bảo sự ổn định với nhiệt độ, với các tác nhân oxy hóa, khả năng chống tạo nhũ tốt, chống gỉ sét, giảm ma sát và hình thành cặn. Cùng với đó là dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao, đảm bảo vận hành êm ái dù ở nhiệt độ thấp hay nhiệt đô cao.
GB Compressor Oil, cùng với công nghệ tiên tiến nhất, cho phép dầu làm việc lên đến 4000 giờ với nhiệt độ vận hành 80 oC. Trong điều kiện nhiệt độ cao 100-110 oC, dầu vẫn có thể đảm bảo chất lượng lên đến 800 giờ.
Những ưu điểm của GB Compressor Oil
- Khả năng tẩy rửa hiệu quả
- Giảm thiểu tạo cặn bùn
- Chống mài mòn và chống oxy hóa tuyệt vời
- Chống gỉ sét và ăn mòn
Chứng chỉ · DIN 51506 VDL · Thích hợp với các loại máy nén sau: máy nén khí trục vít, máy nén piston, máy nén bơm chân không
Mô tả
HÌNH THỨC KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | KẾT QUẢ | |
Cấp độ nhớt ISO | 46 | 68 | |
Tỷ trọng tại 15oC | ASTM D 4052 | 0.879 | 0.883 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC | ASTM D 92 | 226 | 230 |
Điểm rót chảy, oC | ASTM D 97 | -30 | -30 |
Độ nhớt tại 40oC, cSt | ASTM D 445 | 46.3 | 64.2 |
Độ nhớt tại 100oC, cSt | ASTM D 445 | 6.8 | 8.3 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | 100 | 99 |
Màu sắc | ASTM D 1500 | <0.5 | <0.5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.